TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG THI ĐUA
CHÀO MỪNG NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
Nhân dịp kỷ niệm 88 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, được sự chỉ đạo của BGH trường THCS Long Xuyên, chi Đoàn trường đã xây dựng kế hoạch, phát động các phong trào thi đua thiết thực, ý nghĩa tới các chi đội nhằm đẩy mạnh các hoạt động của nhà trường, tạo động lực cho các em học sinh tích cực phấn đấu học tập, thi đua lập thành tích chào mừng ngày hội của Đoàn.
I - Kết quả thi đua của các lớp giai đoạn 20.11.2018 - 26.03.2019.
STT
|
Lớp
|
Tr.b
|
S.s
|
G.g
|
Đ.p
|
KQ(HH)
|
V.n
|
Th.d
|
N.s
|
B.v
|
V.s
|
+
|
-
|
+nn
|
+ht
|
Kq
|
TT
|
1
|
6C
|
9,981
|
10
|
10
|
10
|
9,991
|
10
|
10
|
10
|
9,991
|
9,995
|
0,047
|
0
|
10
|
9,981
|
9,988
|
1
|
2
|
7C
|
10
|
10
|
9,971
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9,981
|
9,961
|
0
|
0
|
9,991
|
9,975
|
9,981
|
2
|
3
|
8C
|
10
|
10
|
10
|
9,991
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9,981
|
0,028
|
0,009
|
9,999
|
9,961
|
9,974
|
3
|
4
|
7B
|
9,935
|
9,991
|
9,991
|
10
|
9,991
|
10
|
9,991
|
10
|
9,991
|
9,916
|
0,019
|
0,028
|
9,979
|
9,911
|
9,934
|
4
|
5
|
9B
|
9,894
|
9,99
|
9,837
|
9,99
|
9,99
|
10
|
9,923
|
9,971
|
10
|
9,933
|
0
|
0,019
|
9,951
|
9,92
|
9,93
|
5
|
6
|
9A
|
9,944
|
10
|
9,944
|
9,991
|
9,972
|
10
|
9,972
|
9,981
|
9,991
|
9,916
|
0,056
|
0
|
9,977
|
9,907
|
9,93
|
5
|
7
|
7A
|
9,869
|
10
|
9,888
|
10
|
9,963
|
10
|
10
|
9,972
|
10
|
9,869
|
0,019
|
0
|
9,958
|
9,862
|
9,894
|
7
|
8
|
6B
|
9,897
|
9,991
|
9,963
|
9,935
|
9,972
|
9,981
|
9,972
|
10
|
10
|
9,897
|
0,009
|
0
|
9,962
|
9,842
|
9,882
|
8
|
9
|
8A
|
9,953
|
9,991
|
9,794
|
9,916
|
9,972
|
9,991
|
9,972
|
9,953
|
10
|
9,916
|
0,019
|
0,009
|
9,947
|
9,812
|
9,857
|
9
|
10
|
8B
|
9,896
|
9,953
|
9,915
|
9,915
|
9,915
|
10
|
9,962
|
10
|
10
|
9,849
|
0,038
|
0,009
|
9,943
|
9,735
|
9,804
|
10
|
11
|
6A
|
9,43
|
9,95
|
9,73
|
9,87
|
9,84
|
9,9
|
9,83
|
9,93
|
10
|
9,8
|
0,05
|
0
|
9,833
|
9,766
|
9,788
|
11
|
II - Danh sách học sinh đạt nhiều XSHT.
1) Nhất trường:
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số phiếu
|
Trao thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Quang Vinh
|
6C
|
23
|
7 vở
|
Nhất
|
2) Nhất khối
STT
|
Họ và tên
|
Khối, lớp
|
Số phiếu
|
Trao thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
Đoàn Đình Đức Anh
|
6C
|
22
|
3 vở
|
Nhì 6C
|
2
|
Phạm Minh Tiệp
|
7A
|
15
|
3 vở
|
Nhất 7C
|
3
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
8C
|
22
|
3 vở
|
Nhất 8C
|
4
|
Vũ Thi Huyền Trang
|
9B
|
13
|
3 vở
|
Nhất 9B
|
3) Nhất lớp
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số phiếu
|
Trao thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Thị Ánh
|
6A
|
17
|
2 vở
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Vũ Hải Dương
|
6B
|
19
|
2 vở
|
Nhất
|
3
|
Đoàn Vũ Minh Anh
|
6C
|
19
|
2 vở
|
Ba
|
4
|
Trần Quế Lâm
|
19
|
2 vở
|
Ba
|
5
|
Hoàng Văn Sơn
|
7A
|
14
|
2 vở
|
Nhất
|
6
|
Nguyễn Thiên Trường
|
14
|
2 Vở
|
Nhất
|
7
|
Phạm Thị Thanh Tâm
|
7B
|
11
|
2 vở
|
Nhất
|
8
|
Nguyễn Văn Thanh
|
7C
|
07
|
2 vở
|
Nhì
|
9
|
Vũ Công Minh
|
8A
|
06
|
2 vở
|
Nhất
|
10
|
Triệu Thị Uyên
|
8B
|
05
|
2 vở
|
Nhất
|
11
|
Vũ Văn Tân
|
8C
|
16
|
2 vở
|
Nhì
|
12
|
Phạm Thị Khánh Linh
|
16
|
2 vở
|
Nhì
|
13
|
Phạm Đình Phúc
|
9A
|
07
|
2 vở
|
Nhất
|
14
|
Trần Vũ Đức Anh
|
9B
|
10
|
2 vở
|
Nhì
|
Thầy Đặng Thanh Thắng - Hiệu trưởng nhà trường trao thưởng cho học sinh có thành tích cao.
III - Kết quả trúng thưởng XSHT dịp 26.03.2019
1. Cơ cấu giải XSHT.
Giải
|
Đặc biệt
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Số giải
|
01
|
01
|
02
|
03
|
11
|
Trị giá
|
50.000
|
30.000
|
2 x 20.000
= 40.000
|
3 x 10.000
= 30.000
|
11 x1vở = 11v
|
2. Kết quả quay XSHT.
a) Giải khuyến khích.
STT
|
Người quay giải
|
Lớp trưởng lớp
|
Người trúng giải
|
Lớp
|
1
|
Đỗ Thị Anh Thư
|
9A
|
Hoàng Khánh Linh
|
6C
|
2
|
Vũ Thanh Thúy
|
9B
|
Hoàng Trí Hiền
|
6C
|
3
|
Nguyễn Thị Tú Anh
|
8A
|
Nguyễn Văn Thanh
|
7C
|
4
|
Triệu Thị Uyên
|
8B
|
Trần Thị Ánh
|
6A
|
5
|
Phạm Thị Giang
|
8C
|
Vũ Xuân Tuấn
|
8C
|
6
|
Phạm Minh Tiệp
|
7A
|
Hoáng Minh Ngọc
|
6C
|
7
|
Hà Thị Hải Duyên
|
7B
|
Tăng Thu Hằng
|
7C
|
8
|
Nguyễn Trần Lan Anh
|
7C
|
Phạm Qang Anh
|
6A
|
9
|
Đỗ Anh Thư
|
6A
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
8C
|
10
|
Vũ Thế Hoàng Minh
|
6B
|
Nguyễn Đức Đông
|
6C
|
11
|
Đoàn Đình Đức Anh
|
6C
|
Vũ Thị Linh
|
8C
|
b) Giải ba:
STT
|
Người quay giải
|
Nhất khối
|
Người trúng giải
|
Lớp
|
1
|
Vũ Thi Huyền Trang
|
9B
|
Phạm Thị Khánh Linh
|
8C
|
2
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
8C
|
Phạm Tiến Đạt
|
8C
|
3
|
Phạm Minh Tiệp
|
7A
|
Nguyễn Thành Vinh
|
6C
|
c) Giải nhì.
STT
|
Người quay giải
|
Lớp
|
Người trúng giải
|
Lớp
|
1
|
Hoàng Quang Vinh
|
6C - Nhất trường
|
Trần Đức Hải
|
6A
|
2
|
Nguyễn Cẩm Ly
|
7C - LĐ trưởng
|
Hoàng Thị Hương Giang
|
6A
|
d) Giải nhất.
STT
|
Người quay giải
|
Chức danh
|
Người trúng giải
|
Lớp
|
1
|
Cô Vũ Thị Yến
|
Hiệu phó
|
Nguyễn Quang Huy
|
6A
|
e) Giải đặc biệt.
STT
|
Người quay giải
|
Chức danh
|
Người trúng giải
|
Lớp
|
1
|
Thầy Đặng Thanh Thắng
|
Hiệu trưởng
|
Hoàng Đăng Dương
|
6C
|
IV - Kết quả thi kéo co ngày 26.03.2019
1.Kết quả các trận đấu.
Trận
|
Lớp
|
Kết quả
|
Trận
|
Lớp
|
Kết quả
|
1
|
6A – 6B
|
0
|
2
|
6
|
7A – 7C
|
0
|
2
|
2
|
7A – 7B
|
0
|
2
|
7
|
8A – 8C
|
2
|
1
|
3
|
8A – 8B
|
0
|
2
|
8
|
6B – 6C
|
0
|
2
|
4
|
9A – 9B
|
2
|
1
|
9
|
7B - 7C
|
2
|
0
|
5
|
6A – 6C
|
0
|
2
|
10
|
8B - 8C
|
2
|
0
|
2. Kết quả chung cuộc.
STT
|
Khối
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
1
|
6
|
6C (4đ)
|
6B (2đ)
|
6A (0đ)
|
2
|
7
|
7B (4đ)
|
7C (2đ)
|
7A (0đ)
|
3
|
8
|
8B (4đ)
|
8A (2đ)
|
8C (1đ)
|
4
|
9
|
9A (2đ)
|
9B (1)
|
|
V - Danh sách học sinh được cấp chuyên hiệu đội viên.
Đ.c Phạm Văn Hiếu trao chuyên hiệu Đội viên cho HS khối 9.
STT
|
Họ tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Chức vụ/ Thành tích
|
1
|
Phạm Minh Tiệp
|
15/6/2006
|
7A
|
Lớp trưởng
|
2
|
Trần Thị Phương Anh
|
30/7/2006
|
7A
|
Cờ đỏ
|
3
|
Hà Thị hải Duyên
|
31/8/2006
|
7B
|
Lớp trưởng
|
4
|
Vũ Thị Ngọc Diệp
|
27/9/2006
|
7B
|
Cờ đỏ
|
5
|
Nguyễn Trần Lan Anh
|
18/11/2006
|
7C
|
Lớp trưởng
HSG Tiếng Anh
|
6
|
Nguyễn Thị Trà Giang
|
11/2/2006
|
7C
|
Cờ đỏ
HSG Ngữ Văn.
HSG Thể Dục
|
7
|
Nguyễn Cẩm Ly
|
17/12/2006
|
7C
|
Liên đội trưởng
|
8
|
Hồ Thị Huế
|
29/1/2006
|
7C
|
Lớp PHT
HSG Ngữ Văn
HSG Thể Dục
|
9
|
Nguyễn Tú Anh
|
29/8/2005
|
8A
|
Lớp trưởng
|
10
|
Vũ Thị Hồng Hạnh
|
22/10/2005
|
8A
|
Cờ đỏ.
|
11
|
Triệu Thị Uyên
|
31/3/2005
|
8B
|
Lớp Trưởng
|
12
|
Phạm Thị Thúy Nga
|
14/6/2005
|
8B
|
Cờ đỏ
|
13
|
Phạm Thị Giang
|
14/2/2005
|
8C
|
Lớp trưởng
|
14
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
04/08/2005
|
8C
|
Lớp PHT
HSG Địa Lí
|
15
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
27/9/2005
|
8C
|
Cờ đỏ
|
16
|
Vũ Thanh Thúy
|
14/01/2004
|
9B
|
Lớp trưởng
HSG Hóa Học
|
17
|
Vũ Thị Huyền Trang
|
01/02/2004
|
9B
|
Lớp PHT
HSG Tiếng Anh
|
18
|
Phạm văn Đạo
|
04/01/2004
|
9B
|
HSG Tiếng Anh
|
19
|
Đỗ Trung Đức
|
07/02/2004
|
9B
|
HSG Vật Lí
|
20
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
07/06/2004
|
9B
|
HSG Hóa Học
|
21
|
Vũ Thị Diễm Quỳnh
|
02/04/2004
|
9B
|
Cờ đỏ
|
22
|
Đỗ Thị Anh Thư
|
15/07/2004
|
9A
|
Lớp trưởng
HSG Ngữ văn
|
23
|
Trần Thùy Trang
|
09/05/2004
|
9A
|
Lớp PHT
HSG Toán
|
24
|
Vũ Hà Trang
|
05/07/2004
|
9A
|
HSG Ngữ Văn
|
25
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
17/09/2004
|
9A
|
Cờ đỏ
|
26
|
Phạm Minh Hiếu
|
10/03/2004
|
9A
|
HSG Toán
|
27
|
Nguyễn Ngọc Hiệp
|
18/12/2004
|
9A
|
HSG Sinh Học
|
VI - Danh sách học sinh được kết nạp Đoàn trong dịp 26.3.2019.
STT
|
Họ tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Văn Đạo
|
04/01/2004
|
9B
|
|
2
|
Đỗ Trung Đức
|
07/02/2004
|
9B
|
|
3
|
Vũ Thanh Thúy
|
14/01/2004
|
9B
|
|
4
|
Vũ Thị Huyền Trang
|
01/02/2014
|
9B
|
|
5
|
Phạm Thị Thảo
|
22/03/2004
|
9B
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hương
|
11/03/2004
|
9B
|
|
7
|
Nguyễn Văn Minh Quang
|
23/03/2004
|
9B
|
|
8
|
Nguyễn Mỹ Dung
|
01/03/2004
|
9A
|
|
9
|
Nguyễn Đăng Quang
|
13/02/2004
|
9A
|
|
10
|
Trần Thị Diễm Quỳnh
|
06/01/2004
|
9A
|
|
11
|
Phạm Minh Hiếu
|
10/03/2004
|
9A
|
|
12
|
Tô Hoàng Anh
|
01/01/2004
|
9A
|
|
Đ.c Đỗ Xuân Dũng - Bí thư Đoàn Xã Long Xuyên, trao huy hiệu Đoàn cho các Đoàn viên mới.
__________________________________________